Từ điển Thiều Chửu
萃 - tụy
① Họp. ||② Ðàn. ||③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴. ||④ Sắc cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh
萃 - tuỵ
① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: 薈萃 Tụ họp, tụ tập; ② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người; ③ (văn) Như 悴 (bộ 忄); ④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萃 - thuý
Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萃 - tuý
Mầu cỏ xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萃 - tuỵ
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.


拔萃 - bạt tuỵ || 頓萃 - đốn tuỵ || 萃蔡 - thuý thái ||